Tra cứu điểm thi vào 10 thanh hóa
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Thanh Hóa năm học tập 2022-2023 tổ chức trong 2 ngày thi 17/6 với 18/6.
Bạn đang xem: Tra cứu điểm thi vào 10 thanh hóa
Theo đó, toàn tỉnh có rộng 40.600 thí sinh đăng ký tuyển sinh tại 86 hội đồng thi với trên 1.700 chống thi. Thí sinh tham dự cuộc thi 3 môn là Ngữ Văn, Toán và Tiếng Anh. Thời hạn làm bài bác 120 phút đối với môn Ngữ văn cùng Toán (tính điểm thông số 2); 60 phút đối với môn giờ đồng hồ Anh (tính điểm thông số 1). Toàn bộ các bài bác thi thực hiện theo hình thức tự luận. Tỷ lệ thí sinh dự thi các môn đạt trên 99,4%.
Điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa 2022 đã được công bố. Tra cứu điểm thi phía dưới.
Xem thêm: Lời Tri Ân Thầy Cô 20 11 Cảm Động Nhất, Bài Viết Tri Ân Thầy Cô Hay Và Ý Nghĩa Nhất
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thống kê nhanh: Điểm thi vào lớp 10 năm 2022
Bấm nhằm xem: Điểm thi vào lớp 10 năm 2022 51 Tỉnh update xong tài liệu năm 2022
Danh sách trường THPT tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 và công bố diem thi vao lop 10 nam 2022 Thanh Hoa trên ccevents.vn
Tỉnh | Trường | Địa chỉ |
Thanh Hoá | THPT Đào Duy Từ | P. Cha Đình, TP T.Hóa |
Thanh Hoá | THPT Hàm Rồng | P. Ngôi trường Thi,TP T.Hoá |
Thanh Hoá | THPT Nguyễn Trãi | P. Điện Biên, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | THPT tô Hiến Thành | P.Đông Sơn, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | THPT ngôi trường Thi | P. Ngôi trường Thi, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | THPT Lý thường Kiệt | P. Đông sơn, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | THPT Đào Duy Anh | P. Xem thêm: Tại Sao Apple Watch Không Kết Nối Được Với Iphone Đơn Giản Nhất Ngọc Trạo, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX TP Thanh Hoá | P.Trường Thi, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa | P. Đông Sơn, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | THPT chăm Lam Sơn | P. Cha Đình, TP T.Hoá |
Thanh Hoá | TTGDTX tỉnh T.Hoá | Ngã tía Bia, TP Thanh Hoá |
Thanh Hoá | THPT Đông Sơn | Đông Tân, TP T.Hóa |
Thanh Hoá | THPT Nguyễn Huệ | Quảng Đông, TP T.Hóa |
Thanh Hoá | THPT Bỉm Sơn | P. Bố Đình, Thị Bỉm Sơn |
Thanh Hoá | THPT Lê Hồng Phong | P. Lam Sơn, Thị Bỉm Sơn |
Thanh Hoá | TTGDTX TX Bỉm Sơn | P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn |
Thanh Hoá | THPT Sầm Sơn | P. Ngôi trường Sơn, Sầm Sơn |
Thanh Hoá | THPT Nguyễn Thị Lợi | P. Trung Sơn, Sầm Sơn |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Sầm Sơn | P. Trường Sơn, Sầm Sơn |
Thanh Hoá | THPT Chu Văn An | Quảng Minh, Sầm Sơn |
Thanh Hoá | THPT quan lại Hoá | TT quan tiền Hoá |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX quan Hoá | TT quan tiền Hóa |
Thanh Hoá | THCS-THPT quan Hóa | Thiên Phủ, quan lại Hóa |
Thanh Hoá | THPT quan tiền Sơn | TT quan lại Sơn |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX quan Sơn | TT quan lại Sơn |
Thanh Hoá | THCS & THPT quan lại Sơn | Mường Mìn - quan Sơn |
Thanh Hoá | THPT Mường Lát | TT Mườg Lát |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Mường Lát | TT Mường Lát |
Thanh Hoá | THPT Bá Thước | TT Cành Nàng, Bá Thước |
Thanh Hoá | THPT Hà Văn Mao | Điền Trung, Bá Thước |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Bá Thước | TT Cành nàng, Bá Thước |
Thanh Hoá | THCS & THPT Bá Thước | Lũng Niên, Bá Thước |
Thanh Hoá | THPT cầm cố Bá Thước | TT thường Xuân |
Thanh Hoá | THPT thường xuyên Xuân 2 | Luận Thành, thường xuyên Xuân |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX hay Xuân | TT thường xuyên xuân |
Thanh Hoá | THPT thường xuyên Xuân 3 | Vạn Xuân, thường xuyên Xuân |
Thanh Hoá | THPT Như Xuân | TT im Cát, Như Xuân |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Như Xuân | TT lặng Cái, Như Xuân |
Thanh Hoá | THPT Như Xuân 2 | Bãi Thành, Như Xuân |
Thanh Hoá | THCS-THPT Như Xuân | Xã Thanh Quân thị trấn Như Xuân |
Thanh Hoá | THPT Như Thanh | TT Bến Sung, Như Thanh |
Thanh Hoá | THPT Như Thanh 2 | Xã Thanh Tân thị xã Như Thanh |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Như Thanh | TT Bến Sung, Như Thanh |
Thanh Hoá | THCS-THPT Như Thanh | Phượng Nghi, Như Thanh |
Thanh Hoá | THPT Lang Chánh | TT Lang Chánh |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Lang Chánh | TT Lang Chánh |
Thanh Hoá | THPT Ngọc Lặc | TT Ngọc Lặc |
Thanh Hoá | THPT Lê Lai | Kiên Thọ, Ngọc Lặc |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Ngọc Lặc | TT Ngọc Lặc |
Thanh Hoá | THPT Bắc Sơn | Ngọc Liên, Ngọc Lặc |
Thanh Hoá | THPT DTNT Ngọc Lặc | Xã quang Trung thị xã Ngọc Lặc |
Thanh Hoá | THPT Thạch Thành 1 | Thành Thọ, Thạch Thành |
Thanh Hoá | THPT Thạch Thành 2 | Thạch Tân, Thạch Thành |
Thanh Hoá | THPT Thạch Thành 3 | Thành Vân, Thạch Thành |
Thanh Hoá | THPT Thạch Thành 4 | Thạch Quảng, Thạch Thành |
Thanh Hoá | THPT Cẩm Thuỷ 1 | TT Cẩm Thuỷ |
Thanh Hoá | THPT Cẩm Thuỷ 2 | Phúc Do, Cẩm Thuỷ |
Thanh Hoá | THPT Cẩm Thuỷ 3 | Cẩm Thạch, Cẩm Thuỷ |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Cẩm Thuỷ | TT Cẩm Thuỷ |
Thanh Hoá | THPT Lê Lợi | TT thọ Xuân |
Thanh Hoá | THPT Lê Hoàn | Xuân Lai, thọ Xuân |
Thanh Hoá | THPT Lam Kinh | TT Lam Sơn, thọ Xuân |
Thanh Hoá | THPT lâu Xuân 4 | Thọ Lập, lâu Xuân |
Thanh Hoá | THPT Lê Văn Linh | TT lâu Xuân |
Thanh Hoá | THPT lâu Xuân 5 | Thôn 385 thọ Xương |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX thọ Xuân | TT lâu Xuân |
Thanh Hoá | THPT Vĩnh Lộc | TT Vĩnh Lộc |
Thanh Hoá | THPT Tống Duy Tân | Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc |
Thanh Hoá | THPT è Khát Chân | TT Vĩnh Lộc |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Vĩnh Lộc | TT Vĩnh Lộc |
Thanh Hoá | THPT Thiệu Hoá | TT Vạn Hà, Thiệu Hoá |
Thanh Hoá | THPT Nguyễn quán Nho | Thiệu Quang, Thiệu Hoá |
Thanh Hoá | THPT Lê Văn Hưu | Thiệu Vận, Thiệu Hoá |
Thanh Hoá | THPT Dương Đình Nghệ | Thiệu Đô, Thiệu Hoá |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Thiệu Hoá | TT Vạn Hà, Thiệu Hoá |
Thanh Hoá | THPT Triệu tô 1 | TT, Triệu Sơn |
Thanh Hoá | THPT Triệu tô 2 | Nông Trường, Triệu Sơn |
Thanh Hoá | THPT Triệu đánh 3 | Hợp Lý, Triệu Sơn |
Thanh Hoá | THPT Triệu tô 4 | Thọ Dân, Triệu Sơn |
Thanh Hoá | THPT Triệu đánh 5 | Đồng Lợi, Triệu Sơn |
Thanh Hoá | THPT Triệu tô 6 | Dân Lực, Triệu Sơn |
Thanh Hoá | THPT Triệu Sơn | TT Triệu sơn |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Triệu Sơn | TT Triệu Sơn |
Thanh Hoá | THPT Nông Cống 1 | TT Nông Cống |
Thanh Hoá | THPT Nông Cống 2 | Trung Thành, Nông Cống |
Thanh Hoá | THPT Nông Cống 3 | Công Liêm, Nông Cống |
Thanh Hoá | THPT Nông Cống 4 | Trường Sơn, N. Cống |
Thanh Hoá | THPT Triệu Thị Trinh | Vạn Hòa, Nông Cống |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Nông Cống | TT Nông Cống |
Thanh Hoá | THPT Nông Cống | Trung Chính, Nông Cống |
Thanh Hoá | THPT Đông sơn 1 | Đông Xuân, Đông Sơn |
Thanh Hoá | THPT Đông đánh 2 | Đông Văn, Đông Sơn |
Thanh Hoá | PT Nguyễn Mộng Tuân | TT Rừng Thông, Đông Sơn |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Đông Sơn | TT Rừng Thông, Đông Sơn |
Thanh Hoá | THPT Hà Trung | Hà Bình, Hà Trung |
Thanh Hoá | THPT Hoàng Lệ Kha | TT Hà Trung |
Thanh Hoá | THPT Nguyễn Hoàng | TT Hà Trung |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Hà Trung | TT Hà Trung |
Thanh Hoá | THPT Lương Đắc Bằng | TT cây bút Sơn, Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | THPT Hoằng Hoá 2 | Hoằng Kim, Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | THPT Hoằng Hoá 3 | Hoằng Ngọc, Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | THPT Hoằng Hoá 4 | Hoằng Thành, Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | THPT lưu Đình Chất | Hoằng Quỳ, Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | THPT Lê Viết Tạo | Hoằng Đạo, Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Hoằng Hoá | TT cây bút Sơn, Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | THPT Hoằng Hoá | Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá |
Thanh Hoá | THPT bố Đình | TT Nga Sơn |
Thanh Hoá | THPT Mai Anh Tuấn | Nga Thành, Nga Sơn |
Thanh Hoá | THPT trần Phú | TT Nga sơn |
Thanh Hoá | TTGDTX Nga Sơn | TT Nga Sơn |
Thanh Hoá | THPT Nga Sơn | Nga Trung, Nga Sơn |
Thanh Hoá | THPT Hậu Lộc 1 | Phú Lộc, Hậu lộc |
Thanh Hoá | THPT Hậu Lộc 2 | Thuần Lộc, Hậu Lộc |
Thanh Hoá | THPT Đinh Chương Dương | TT Hậu Lộc |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Hậu Lộc | TT Hậu Lộc |
Thanh Hoá | THPT Hậu Lộc 3 | Đại Lộc, Hậu Lộc |
Thanh Hoá | THPT Hậu Lộc 4 | Hưng Lộc, Hậu Lộc |
Thanh Hoá | THPT Quảng Xương 1 | TT Quảng Xương |
Thanh Hoá | THPT Quảng Xương 2 | Quảng Ngọc, Quảng Xương |
Thanh Hoá | THPT Quảng Xương 4 | Quảng Lợi, Quảng Xương |
Thanh Hoá | THPT Nguyễn Xuân Nguyên | Quảng Giao, Quảng Xương |
Thanh Hoá | THPT Đặng thai Mai | Quảng Bình, Quảng Xương |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Quảng Xương | TT Quảng Xương |
Thanh Hoá | THPT Tĩnh Gia 1 | TT Tĩnh Gia |
Thanh Hoá | THPT Tĩnh Gia 2 | Xã Hải Ninh, H. Tĩnh Gia |
Thanh Hoá | THPT Tĩnh Gia 3 | Tĩnh Hải, Tĩnh Gia |
Thanh Hoá | THPT Tĩnh Gia 5 | TT Tĩnh Gia |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX Tĩnh Gia | TT Tĩnh Gia |
Thanh Hoá | THPT Tĩnh Gia 4 | Hải An, Tĩnh Gia |
Thanh Hoá | THCS-THPT Nghi Sơn | Hải Thượng, Tĩnh Gia |
Thanh Hoá | THPT yên ổn Định 1 | TT tiệm Lào, yên Định |
Thanh Hoá | THPT lặng Định 2 | Yên Trường, im Định |
Thanh Hoá | THPT yên Định 3 | Yên Tâm, lặng Định |
Thanh Hoá | THCS-THPT Thống Nhất | TT Thống Nhất |
Thanh Hoá | THPT è cổ Ân Chiêm | TT quán Lào, lặng Định |
Thanh Hoá | TTGDNN-GDTX yên ổn Định | TT yên Định |